Trang chủ Hướng dẫn DN khởi nghiệp Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì?

Theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020: ”Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do an ninh quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng”.

Tìm hiểu về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

Cần lưu ý 2 vấn đề chính khi tìm hiểu về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện như sau:

Một là, danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm những ngành nghề kinh doanh nào?

Hai là, điều kiện kinh doanh cần đáp ứng những yêu cầu gì?

1. Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất

Theo quy định của Luật Đầu tư 2020, Luật số 03/2022/QH15 quy định về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Điện ảnh 2022, Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022. Theo đó, danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện tại Việt Nam hiện có tổng là 229 ngành nghề, gồm:

STT

NGÀNH, NGHỀ

1

Sản xuất con dấu

2

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5

Kinh doanh súng bắn sơn

6

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

11

Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

12

Hành nghề luật sư

13

Hành nghề công chứng

14

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

15

Hành nghề đấu giá tài sản

16

Hành nghề thừa phát lại

17

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

18

Kinh doanh dịch vụ kế toán

19

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

20

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

21

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

22

Kinh doanh hàng miễn thuế

23

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

24

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

25

Kinh doanh chứng khoán

26

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

27

Kinh doanh bảo hiểm

28

Kinh doanh tái bảo hiểm

29

Môi giới bảo hiểm

30

Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm

31

Đại lý bảo hiểm

32

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

33

Kinh doanh xổ số

34

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

35

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

36

Kinh doanh ca-si-nô (casino)

37

Kinh doanh đặt cược

38

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

39

Kinh doanh xăng dầu

40

Kinh doanh khí

41

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

42

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

43

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

44

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

45

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

46

Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

47

Kinh doanh rượu

48

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

49

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

50

Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

51

Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực

52

Xuất khẩu gạo

53

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

54

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

55

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

56

Kinh doanh khoáng sản

57

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

58

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

59

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

60

Hoạt động thương mại điện tử

61

Hoạt động dầu khí

62

Kiểm toán năng lượng

63

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

64

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

65

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

66

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

67

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

68

Kinh doanh dịch vụ việc làm

69

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

70

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

71

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

72

Kinh doanh vận tải đường bộ

73

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

74

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

75

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

76

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

77

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

78

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

79

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

80

Kinh doanh vận tải đường thủy

81

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

82

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

83

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

84

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

85

Kinh doanh vận tải biển

86

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

87

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

88

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

89

Kinh doanh khai thác cảng biển

90

Kinh doanh vận tải hàng không

91

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

92

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

93

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

94

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

95

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

96

Kinh doanh vận tải đường sắt

97

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

98

Kinh doanh đường sắt đô thị

99

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

100

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

101

Kinh doanh vận tải đường ống

102

Kinh doanh bất động sản

103

Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

104

Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

105

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

106

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

107

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

108

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

109

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

110

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

111

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

112

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng

113

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

114

Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

115

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

116

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

117

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

118

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

119

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

120

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

121

Hoạt động của nhà xuất bản

122

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

123

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

124

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

125

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

126

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

127

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

128

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

129

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

130

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

131

Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu

132

Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử

133

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

134

Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

135

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

136

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

137

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

138

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

139

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

140

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

141

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

142

Hoạt động của trường chuyên biệt

143

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

144

Kiểm định chất lượng giáo dục

145

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

146

Khai thác thủy sản

147

Kinh doanh thủy sản

148

Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

149

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

150

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

151

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

152

Đăng kiểm tàu cá

153

Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

154

Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

155

Nuôi động vật rừng thông thường

156

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

157

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

158

Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

159

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

160

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

161

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

162

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

163

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

164

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

165

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

166

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

167

Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

168

Kinh doanh chăn nuôi trang trại

169

Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

170

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

171

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

172

Kinh doanh phân bón

173

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

174

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

175

Kinh doanh giống thủy sản

176

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

177

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

178

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

179

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

180

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

181

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

182

Kinh doanh dược

183

Sản xuất mỹ phẩm

184

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

185

Kinh doanh trang thiết bị y tế

186

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

187

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

188

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

189

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

190

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

191

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

192

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

193

Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim

194

Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

195

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

196

Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

197

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

198

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

199

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

200

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

201

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

202

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

203

Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

204

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

205

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

206

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

207

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

208

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

209

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

210

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

211

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

212

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

213

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

214

Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

215

Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

216

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

217

Khai thác khoáng sản

218

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

219

Nhập khẩu phế liệu

220

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

221

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

222

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

223

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

224

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

225

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

226

Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

227

Kinh doanh vàng

228

Hoạt động in, đúc tiền

229

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự)

Danh mục nghành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất

2. Điều kiện đầu tư kinh doanh

Căn cứ theo khoản 9 Điều 2 Luật Đầu tư 2020: “Điều kiện đầu tư kinh doanh là điều kiện cá nhân, tổ chức phải đáp ứng khi thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện”.

 Điều kiện đầu tư kinh doanh phải đáp ứng các yêu cầu sau:

– Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với lý do quy định về ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.

– Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh phải có các nội dung sau đây:

+ Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);

+ Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với điều kiện đầu tư kinh doanh;

+ Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận, chấp thuận khác (nếu có).

– Điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các hình thức sau đây:

+ Giấy phép kinh doanh;

* Giấy phép kinh doanh (hay còn được gọi là “giấy phép con”) là loại giấy tờ do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép các doanh nghiệp tiến hành hoạt động kinh doanh khi đã đáp ứng các điều kiện ràng buộc.

* Sau khi hoàn thành thủ tục thành lập doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

* Trong trường hợp, nếu lĩnh vực mà doanh nghiệp hoạt động đòi hỏi phải có giấy phép của cơ quan chức năng chuyên ngành thì sau khi có Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp, doanh nghiệp phải xin thêm Giấy phép kinh doanh ngành nghề đó thì mới được tiến hành tổ chức đi vào hoạt động.

+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh;

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh áp dụng cho ngành nghề kinh doanh có điều kiện mà hoạt động kinh doanh, phạm vi kinh doanh được ghi nhận trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Sau khi được cấp giấy chứng nhận này thì chủ thể được phép tiến hành kinh doanh trong ngành nghề, lĩnh vực đã đăng ký.

+ Chứng chỉ hành nghề;

Chứng chỉ hành nghề là văn bản mà cơ quan Nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc Hiệp hội nghề nghiệp được Nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm về một ngành, nghề nhất định và lĩnh vực mà doanh nghiệp hoạt động phải đảm bảo số lượng nhân sự có chứng chỉ hành nghề phù hợp với quy định pháp luật.

Ngoài các điều kiện vừa nêu ra còn có thể có một số yêu cầu khác như các loại văn bản xác nhận, chấp thuận và các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc nào hay cần hỗ trợ dịch vụ thành lập doanh nghiệp và các giấy phép liên quan đến điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp vui lòng liên hệ qua số Hotline: 0935.786.134 để được hỗ trợ!

———————————————————————————————

Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được chia sẻ và tư vấn nhiều hơn

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KẾ TOÁN & TƯ VẤN THUẾ ĐẦU XUÂN ĐỨC

[A] 40 Cù Chính Lan, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng

[W] https://dichvuketoandanang.vn

[E] dauxuanduc@ketoandc.com

[M] 0935 786 134

Bài viết liên quan

0935 786 134
Verified by MonsterInsights